Nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Tự Hung, nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự Khịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tự Liên, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tự Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lý Tự Trọng, nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Tự, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Tự, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị