Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Khanh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ
Liệt sĩ Dương Tấn Minh, nguyên quán Tân Bình - Phụng Hiệp - Cần Thơ hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHẬN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN PHÁT, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Thành, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Tấn, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tấn, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tấn Tôn, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ B Tấn, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị