Nguyên quán Đinh Hòa - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Đinh Hòa - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 18/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Minh, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Minh, nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 13/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị