Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Hồng Nhạn, nguyên quán Tân Trào - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhạn, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Nhạn, nguyên quán xnvnam - x - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Nhạn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhạn, nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai