Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thông, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Thống, nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Toản, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tú, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh