Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 18/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mô, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh - /3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Một, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Mùa, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M.Hồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Mùng, nguyên quán M.Hồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị