Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nức, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Bản - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nuôi, nguyên quán Song Bản - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn ở, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn On, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn ổn, nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Pha, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Pha, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 02/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phan, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh