Nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghị, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Trần Minh Nghị, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 26/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Phúc Nghị, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Thiều Xuân Nghị, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh