Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trụ, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Truyền, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ xuân Tư, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1877, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Túc, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Đô Nhạc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tưởng, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị