Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Huyền, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Minh Huyền, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Huyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Thanh Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Minh Huyền, nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huyền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1970, hi sinh 12/03/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang