Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 108Phố Thái Bình - TT Yên Viên - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Phúc, nguyên quán Số 108Phố Thái Bình - TT Yên Viên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Phúc, nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lôi Văn Phúc, nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phúc, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Phúc Thảo, nguyên quán Bắc Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Vĩnh Phúc, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đình Phúc, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai