Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trung Sương, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Sương, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Thế Sương, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sương, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sương, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Sương, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 06/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Sương, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Sương, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Sương, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh