Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thương Thìn, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thìn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 08/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị