Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trinh Phú - Xã Trinh Phú - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Thị Thanh, nguyên quán Tư Thành - Quảng Tín - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ THANH HOA, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thị Thanh, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 22/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Thanh Thức, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Tâm, nguyên quán Bà Rịa - Vũng tàu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh