Nguyên quán Nam HÀ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam HÀ, sinh 1947, hi sinh 14/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1918, hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vương, nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vỹ, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Xuyên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Quốc, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang