Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Sáng, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Sáng, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáng, nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thương Đát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Thị Sáng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công Sáng, nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum