Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Dung, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Dung, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 28/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dung, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Dung, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Dung, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán . - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Chí : Dung, nguyên quán . - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Dung, nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai