Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hảo, nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hảo Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hảo, nguyên quán Họ Vàng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hảo, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân lưu - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hảo, nguyên quán Thân lưu - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hảo, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hảo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị