Nguyên quán Bặch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Bặch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 16/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Xuân Minh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhật Minh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu Phố Tân Lập - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán Khu Phố Tân Lập - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Minh Xuân, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH XUÂN, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thuận - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh