Nguyên quán Tam đồng - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Dải, nguyên quán Tam đồng - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Dẫm, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Văn Dàn, nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đản, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đang, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 28 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị