Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vượng, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Vượng, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vượng, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định hi sinh 13/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hòa - Linh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vượng, nguyên quán Sơn Hòa - Linh Hòa hi sinh 22/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vượng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vượng, nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị