Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hột, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán BraXop - KaRaChê - CamPuChia
Liệt sĩ Bùi Văn Hưa, nguyên quán BraXop - KaRaChê - CamPuChia hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng
Liệt sĩ BÙI VĂN HUẤN, nguyên quán Sở nhà đất - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị