Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị ánh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh ánh, nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ánh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy ánh, nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị