Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cấn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cấn, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cấn, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấn, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 14/4/1930, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vũ Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước