Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình