Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH MINH ĐỨC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh
Liệt sĩ VÕ MINH ĐỨC, nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Đức Bẩy, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị