Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Phi Hào, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phi Công Hùng, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Công Thuỵ, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Hội, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Nha, nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phi Khắc Sơn, nguyên quán Đông Lương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Mạnh Cường, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh