Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhân lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quân Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TX Bỉm sơn - Phường Bắc Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế