Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chiến Hạm, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Chiến, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An