Nguyên quán Vân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Mít, nguyên quán Vân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Mộc, nguyên quán Việt Xuân - Ninh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Mon, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Muôn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngăm, nguyên quán Thái Học - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Nhẩn, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An