Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khải, nguyên quán Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Khám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khi, nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khí, nguyên quán Đông Xuân - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khích, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kính, nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Kỳ, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An