Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Dinh, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang hi sinh 25/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Dinh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Dinh, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Dinh, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai