Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Đình Hưởng, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưởng, nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1941, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ mai Văn hưởng, nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh