Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lành, nguyên quán Th.Giang - Tiến Sơn - Hà Bắc hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lành, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương hi sinh 2/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Lành, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Văn Lành, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh