Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Dương Nhẫn, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Pha, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phụ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/05/1905, hi sinh 20/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/01/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Quốc, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Rõ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Sự, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thái, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương