Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Kim Thanh, nguyên quán Bản Mòng Au - Bảo Lạc - Nghệ An hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thanh Bày, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh Chiến, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Thanh Đạt, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thanh Hải, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Hoàng, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 09/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cao Bộ - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Thanh Huynh, nguyên quán Cao Bộ - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh