Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Sơn - Xã Gio Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Sanh, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị