Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Điểm, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Diệp, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 15/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Dinh, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Đời, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 06/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lâm Văn Đơn, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Đủ, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1916, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị