Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đàn, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 2/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đẵng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đẳng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đặng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đẩu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đen, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 21/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Định, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 10/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Dỏ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Độ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị