Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Tiến - Xã An Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sơn Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tòng Bạt - Xã Tòng Bạt - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Chí Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội