Nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Giao, nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Giao, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 6/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Tuỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Tuỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Bảo - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Giao, nguyên quán Cao Bảo - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 11.6.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Giao, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Giao, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giao, nguyên quán Cương Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Cừ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Giao, nguyên quán Bạch Cừ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1929, hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Thanh liệt - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Thái Nguyên - yên Bái, sinh 1925, hi sinh 15/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh