Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mão, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Mập, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mây, nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Mía, nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Mớ, nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Mốc, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Môn, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị