Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Huệ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Lam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán Hà Lý - Hà Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị