Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Việt Hoa, nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Việt Hùng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 23/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Việt Hùng, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vân - Hoàng Long - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Việt Hùng, nguyên quán Gia Vân - Hoàng Long - Hà Nam hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Việt Hưng, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Việt Nam, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh