Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hậu, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hoa, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Hoàng, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hoàng, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 2/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam