Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Đồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Huỳnh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh CẦU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 18/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HÒE, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH MƯU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TÔN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH TRƯỜNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH XUYẾN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hung - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Huỳnh Anh, nguyên quán Ninh Hung - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương