Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lạnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lanh, nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lanh, nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lành, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãnh, nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lành, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh