Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Văn Nghe, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Nhạc, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Khương Huy Phan, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sao Phong - Cẩm Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Ngọc Sơn, nguyên quán Sao Phong - Cẩm Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Khương Văn Tân, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khương Viết Thái, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tấn - Yên Định
Liệt sĩ Khương Văn Thảo, nguyên quán Định Tấn - Yên Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị