Nguyên quán Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Giang A Khoa, nguyên quán Sa Pa - Lào Cai, sinh 1951, hi sinh 03/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Đa, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Đình Quang, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Cải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Lê Xe, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình
Liệt sĩ Giang Mạnh Đăng, nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An