Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh /1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Hiến, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hiến, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An